fed to the gills Thành ngữ, tục ngữ
Stuffed to the gills
If someone is stuffed to the gills, they have eaten a lot and are very full.
fed to the gills|fed|fed to the teeth|gills|teeth
adj. phr. Having had too much of something; at the end of your patience; disgusted; bored; tired.
People get fed up with anyone who brags all the time. I've had enough of his complaints. I'm fed up. He was fed to the teeth with television and sold his set to a cousin. John quit football because he was fed to the gills with practice. Compare: SICK AND TIRED.
fed to the gills
fed to the gills Also,
fed to the teeth;
fed up. Disgusted, unable or unwilling to put up with something. For example,
I'm fed to the gills with these delays (the gills here is slang for “mouth”), or
He was fed to the teeth with her excuses, or
I'm fed up—let's leave right now. Of these colloquial expressions,
fed up, alluding to being overfull from having overeaten, dates from about 1900, and the others from the first half of the 1900s. Also see
up to one's ears.
ăn no đòn
Bực tức, bực tức, buồn chán hoặc ghê tởm ai đó hoặc điều gì đó. Tôi thực sự cảm giác mệt mỏi khi nghe tất cả những lời phàn nàn của bạn! Vợ tui được cho ăn mang với chiếc xe của chúng tôi, nhưng chúng tui chỉ bất thể mua một cái mới .. Xem thêm: cho ăn, cho mang
ăn cho mang
Ngoài ra, ăn tới răng; chán. Chán ghét, bất thể hoặc bất muốn đối phó với điều gì đó. Ví dụ, tui chán ăn mang trong người với những sự chậm trễ này (mang ở đây là tiếng lóng có nghĩa là "miệng"), hoặc Anh ấy vừa chán ăn với những lời bào chữa của cô ấy, hoặc tui chán ngấy - chúng ta hãy rời đi ngay bây giờ. Trong số những cách diễn đạt thông tục này, vừa chán ngấy, đen tối chỉ chuyện ăn quá nhiều vì vừa ăn quá nhiều, có từ khoảng năm 1900 và những cách nói khác từ nửa đầu những năm 1900. Cũng nhìn thấy đến tai của một người. . Xem thêm: cho ăn, cho mang
ăn mang
Chán ghét triệt để. Phiên bản Mỹ này của người Anh trước đó được cho ăn (sau) răng và cho (ăn) vào mí mắt phụ thuộc trên nghĩa lóng của mang chỉ miệng người .. Xem thêm: cho ăn, cho mang. Xem thêm: